Báo giá đá bàn bếp
Bất kỳ gia chủ nào cũng mong muốn nhà bếp của gia đình mình trở nên sang trọng và đẹp hơn vì vậy họ thường chọn mặt bàn bếp bằng đá vừa Dễ vệ sinh và lau chùi, ko bị ố và chịu được lực lớn, để giúp cho vẻ đẹp của căn bếp trở nên trọn vẹn hơn. Hôm nay kinh nghiệm làm nhà chia sẻ đến bạn bảng báo giá đá bàn bêp mới nhất năm 2020
Đá ốp bàn bếp rất Đa dạng về màu sắc và hoa văn
– Đô cứng cao và khá bền
– Giá thành rẻ
Thi công nhanh gọn
ĐÁ Ốp BÀN BẾP GIÁ RẺ- CAM KẾT CHẤT LƯỢNG- TƯ VẤN TẬN TÌNH TẠI CÔNG TRÌNH
Hy vọng với những thông tin chia sẻ của chúng tôi chia sẻ đến bạn về loại đá nhân tạo ốp bàn bếp cũng như bảng báo giá đá nhân tạo mặt bàn bếp. Sẽ giúp ích cho quá vị rất nhiều trong quá trình lựa chọn đá trang trí cho không gian nhà mình.
TÊN ĐÁ | HÌNH ẢNH | XUẤT XỨ | GIÁ |
TRẮNG SUỐI LAU | VIỆT NAM | 700.000 | |
TRẮNG VÂN MÂY | TRUNG QUỐC | 1.050.000 | |
NHÂN TẠO TRẮNG CHỈ HỒNG | TRUNG QUỐC | 1.200.000 | |
ĐEN PHÚ YÊN | VIỆT NAM | 1.000.000 | |
TRẮNG RẺO | TRUNG QUỐC | 1.050.000 | |
TRẮNG VÂN ĐEN | TRUNG QUỐC | 1.150.000 | |
VÀNG HOA HỒNG | TRUNG QUỐC | 1.150.000 | |
TRẮNG VÂN NÂU | Ý | 1.200.000 | |
KIM SA ĐEN | ẤN ĐỘ | 1.200.000 | |
TRẮNG VÂN GHI | Ý | 1.200.000 | |
KIM SA TRẮNG ÁNH VÀNG | TRUNG QUỐC | 1.200.000 | |
TRẮNG HY LẠP NHÂN TẠO | TRUNG QUỐC | 1.200.000 | |
VÂN NÂU | TRUNG QUỐC | 1.200.000 | |
VÂN TO NHÂN TẠO | TRUNG QUỐC | 1.200.000 | |
TRẮNG VÂN CHÉO | TRUNG QUỐC | 1.200.000 | |
TRẮNG Ý NHÂN TẠO | TRUNG QUỐC | 1.200.000 | |
ĐÁ HỒNG NGỌC QUÝ PHI | TRUNG QUỐC | 1.250.000 | |
ĐÁ VÂN MÔN TRẮNG | VIỆT NAM | 1.450.000 | |
ĐEN SAO BĂNG | TRUNG QUỐC | 1.450.000 | |
ĐEN VÂN RỪNG | BRAZIL | 1.400.000 | |
VÀNG HOÀNG GIA | ẤN ĐỘ | 1.750.000 | |
NÂU ĐẬM | TÂY BAN NHA | 1.750.000 | |
TRẮNG Ý TỰ NHIÊN | Ý | 2.450.000 | |
GỐC THẠCH ANH NHÂN TẠO | VIỆT NAM | 2.450.000 | |
GỐC THẠCH ANH NHÂN TẠO pq138 | VIỆT NAM | 2.600.000 | |
GỐC THẠCH ANH PQ246 | VIỆT NAM | 2.750.000 | |
GỐC THẠCH ANH NHÂN TẠO | VIỆT NAM | 3.050.000 | |
GỐC THẠCH ANH PQ243 | VIỆT NAM | 2.750.000 | |
GỐC THẠCH ANH NHÂN TẠO pq270 | VIỆT NAM | 2.750.000 |